Cảm biến quang phát hiện sự hiện diện hoặc vắng mặt của các đối tượng, chuyển đổi tín hiệu ánh sáng sang tín hiệu điện và có thể phát hiện đối tượng từ xa nên cảm biến quang điện vô cùng lý tưởng cho tự động hóa. Độ nhạy, tốc độ và phản ứng phổ là các đặc tính chính của các cảm biến quang điện cần được xem xét khi lựa chọn cho các ứng dụng sản xuất cụ thể.
Tvp chuyên cung câp các sản phẩm KEYENCE, mời quý khách hàng tham khảo bên dưới
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ Cảm biến quang Keyence PR-G41N
Model | PR-G41N | |||
Type | Diffuse reflective (Long distance) | |||
Shape | Rectangular | |||
Output | NPN | |||
Cable connection | 2 m cable | |||
Detecting distance | 500 mm19.685″ | |||
Number of control outputs | 2 (Dark-ON +Light ON)*1 | |||
Output operation | Output 1 | Light-ON | ||
Output 2 | Dark-ON*2 | |||
Response time | 0.5 ms | |||
Sensitivity adjustment | Five-turn trimmer | |||
Spot diameter | ø20 mm ø0.79″ max. (at 300 mm 11.81″) |
|||
Light source | 4 elements, Point light source red LED (650 nm) | |||
Light interference prevention function | 2 | |||
Indicator lamp | 7 segment display (0 to 999), output indicator (yellow) | |||
Control output | NPN open collector 30 VDC or less, 100 mA or less Residual voltage: 1.2 V or less at less than 10 mA, 2 V or less at 10 to 100 mA |
|||
Stop emission input | ― | |||
Protection circuit | Protection against reverse power connection, power supply surge, output overcurrent, output surge, and reverse output connection | |||
Rating | Power voltage | 10 to 30 VDC, including Ripple (P-P) 10 % | ||
Power consumption | 450 mW max. (15 mA max. at 24 V, 21 mA max. at 12 V) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.